THUỶ PHÁP HUYỀN KHÔNG

(Huyền không ngũ hành của 24 sơn)

TÍNH VỊ TRÍ NƯỚC VÀO RA

Bài này bàn về Thủy pháp.

Về Hỏa (bố trí bếp, ban thờ) sẽ trao đổi sau.

Thái Hòa Bùi Đình Ngọc

 

“Ất Dậu Bính Đinh nguyên thuộc Hoả

Càn Khôn Mão Ngọ Kim đồng toạ

Hợi Quý Cấn Giáp thị Mộc thần

Dần Thân Tân Tốn kiêm Tý Tị

hợp giữ Thìn Nhâm bát Thuỷ thần

Tuất Canh Sửu Mùi tử vi Thổ

Huyền không ngũ hành tác bản chân”

 

Nghĩa là:

– Hành Hoả:    Ất Dậu Bính Đinh

– Hành Kim:    Càn Khôn Mão Ngọ

– Hành Mộc:    Hợi Quý Cấn Giáp

– Hành Thổ:     Tuất Canh Sửu Mùi

– Hành Thuỷ:   Dần Thân Tân Tốn Tý Tị    Thìn Nhâm

 

NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH HUYỀN KHÔNG THUỶ PHÁP

 

Nguyên tắc 1: Lấy cung sinh vượng (trạch vận) để triều lai thuỷ, lấy cung suy tuyệt để phóng thuỷ. Ví như nước uống vào phải sạch, nước thải ra phải là nước bẩn. Nếu uống nước sạch thải ra sạch thì không hấp thụ, nếu uống nước bẩn thì sinh bệnh.

 Nguyên tắc 2: Sinh nhập, khắc nhập là cát, tỉ hoà cát, sinh xuất, khắc xuất là hung

 Về so sánh: 24 sơn theo Huyền không ngũ hành của phương Thuỷ lai, Thuỷ Khứ với bản cung sinh vượng hay suy tuyệt của trạch vận

– Hướng tinh chủ về Thuỷ: chỉ so sánh ngũ hành với hướng tinh mà không so sánh với sơn tinh

– Nếu hướng tinh thông quan khí thì lấy theo ngũ hành của khí thông quan: 1-6 thuỷ, 2-7 hoả, 3-8 Mộc, 4-9 Kim, 5-10 Thổ

Phụ lục:

24 SƠN VỊ ĐỊNH NGŨ HÀNH

 

STT

Sơn vị

Chứa

Kim

Mộc

Thuỷ

Hoả

Thổ

1

Nhâm

  

4

1

 

2

  

5

  

3

Quý

  

3

 

1

4

Sửu

1

 

1

 

3

5

Cấn

    

5

6

Dần

 

3

 

1

2

7

Giáp

1

4

   

8

Mão

 

5

   

9

Ất

 

3

  

1

10

Thìn

 

2

1

 

3

11

Tốn

 

5

   

12

Tị

1

2

 

3

 

 

STT

Sơn vị

Chứa

Kim

Mộc

Thuỷ

Hoả

Thổ

13

Bính

   

4

1

14

Ngọ

   

5

 

15

Đinh

1

  

3

 

16

Mùi

 

1

 

1

3

17

Khôn

    

5

18

Thân

3

 

1

 

2

19

Canh

4

1

   

20

Dậu

5

    

21

Tân

3

1

   

22

Tuất

2

  

1

3

23

Càn

5

    

24

Hợi

2

1

3

  

Hà Nội 14-5-2021

     THBĐN